Characters remaining: 500/500
Translation

chiết khấu

Academic
Friendly

Từ "chiết khấu" trong tiếng Việt có nghĩaviệc khấu trừ một phần tiền từ tổng số tiền phải thanh toán, thường để khuyến khích hoặc thu hút khách hàng. Thường thì chiết khấu áp dụng trong các giao dịch thương mại, mua bán hàng hóa hay dịch vụ.

Định nghĩa
  • Chiết khấu việc giảm giá hay khấu trừ một số tiền theo quy định từ tổng giá trị món hàng hay dịch vụ, thường để khuyến khích người mua thanh toán sớm hoặc để tăng doanh số bán hàng.
dụ sử dụng
  1. Trong thương mại:

    • "Cửa hàng này đang áp dụng chương trình chiết khấu 10% cho những khách hàng mua hàng từ 1 triệu đồng trở lên."
    • Trong câu này, chiết khấu được sử dụng để khuyến khích khách hàng mua nhiều hơn.
  2. Trong tài chính:

    • "Ngân hàng thường áp dụng lãi suất chiết khấu cho những khoản vay ngắn hạn."
    • đây, lãi suất chiết khấu có nghĩasố tiền lãi được khấu trừ trước khi nhận tiền vay.
Cách sử dụng nâng cao
  • Chiết khấu thương mại: Khấu trừ giá trị hàng hóa cho khách hàng thân thiết hoặc khi mua với số lượng lớn.
  • Chiết khấu thanh toán: Khấu trừ khi khách hàng thanh toán trước thời hạn quy định.
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Khấu trừ: Tương tự như chiết khấu nhưng thường được dùng trong bối cảnh khác như thuế, lương.
  • Giảm giá: việc giảm giá trực tiếp trên giá bán, nhưng không phải lúc nào cũng quy định như chiết khấu.
  • Chiết khấu thanh toán nhanh: một hình thức chiết khấu dành cho những người thanh toán nhanh chóng.
Chú ý
  • Chiết khấu không chỉ áp dụng cho hàng hóa còn có thể áp dụng trong các dịch vụ, chẳng hạn như dịch vụ học tập hay dịch vụ tư vấn.
  • Chiết khấu có thể được quy định rõ ràng trong hợp đồng hoặc trong các chương trình khuyến mãi của doanh nghiệp.
  1. đg. Khấu trừ một số tiền theo quy định để dùng vào một mục đích nhất định. Tỉ suất lãi chiết khấu (lãi được khấu trừ khi cho vay).

Comments and discussion on the word "chiết khấu"